Tiếng Hàn Quốc Trong Tiếng Trung Là Gì

Tiếng Hàn Quốc Trong Tiếng Trung Là Gì

Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một con dấu trong hộ chiếu thể hiện rằng một cá nhân được phép nhập cảnh vào một quốc gia, có 2 loại visa bao gồm visa di dân và visa không di dân.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thuận tiện trong tiếng Hàn

Đây là cách dùng thuận tiện tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuận tiện trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của môi giới trong tiếng Hàn

Đây là cách dùng môi giới tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môi giới trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thuận tiện

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là chức danh giữ vị trí quan trọng trong công ty, có trách nhiệm điều hành, quản lý, hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

Một số từ vựng về giám đốc trong tiếng Trung:

董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó Chủ tịch hội đồng quản trị.

副总裁 /fù zǒng cái/: Phó Chủ tịch.

总经理 /zǒng jīnglǐ: Tổng Giám đốc.

副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó Tổng Giám đốc.

执行长 /zhíxíng zhǎng/: Giám đốc điều hành.

课长 /kèzhǎng/: Giám đốc bộ phận.

襄理 /xiāng lǐ/: Trợ lý Giám đốc.

实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh.

Một số ví dụ về giám đốc trong tiếng Trung:

/Zhè wèi dǒngshì zhǎng wèi císhàn shìyè zuò chūle jùdà gòngxiàn/

Vị Chủ tịch này có nhiều đóng góp to lớn cho hoạt động từ thiện.

/Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle./

Tôi đã đưa tài liệu cho Giám đốc rồi.

Thư ký đã soạn sẵn một bản thảo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giám đốc trong tiếng Trung là gì.

Thuật ngữ liên quan tới môi giới

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thuận tiện trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuận tiện tiếng Hàn nghĩa là gì.